Bạn đang ở đây

Bảo hiểm du lịch toàn cầu

Bảo hiểm bồi thường các rủi ro thương tật do tai nạn, ốm đau bệnh tật và các rủi ro, sự cố khác trong suốt hành trình du lịch quốc tế. Sản phẩm áp dụng cho Công dân Việt Nam ra nước ngoài tham quan, nghỉ mát, thăm viếng bạn bè, bà con dự các hội nghị quốc tế, đại hội, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, làm việc 

(Áp dụng bảo hiểm bằng Euro, tối thiểu 30.000EUR)

Ghi chú:

- Bảo Minh áp dụng tăng phí so với biểu phí trên đối với Nữ có độ tuổi trên 55 tuổi và Nam trên 60 tuổi, cụ thể như sau:

(Áp dụng bảo hiểm bằng đô la Mỹ, tối thiểu 50.000USD)

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ - TOÀN CẦU

BIỂU PHÍ CÁ NHÂN - PHẠM VI TOÀN CẦU

THỜI HẠN

HIỆU LỰC

PHỔ THÔNG

50.000$

CAO CẤP

100.000$

THƯỢNG HẠNG

150.000$

1 - 3 ngày

9$

202.000đ

17$ 24$
4 - 6 ngày

14$

315.000đ

24$ 35$
7 - 10 ngày

17$

382.000đ

30$ 43$
11 - 14 ngày

21$

472.000đ

37$ 53$
15 - 18 ngày

25$

562.000đ

43$ 63$
19 - 22 ngày

28$

630.000đ

50$ 72$
23 - 27 ngày

34$

765.000đ

60$ 87$
28 - 31 ngày

36$

810.000đ

64$ 92$
32 - 45 ngày

41$

922.000đ

74$ 106$
46 - 60 ngày

49$

1.102.000đ

87$ 125$
61 - 90 ngày

53$

1.192.000đ

94$ 135$
91 - 120 ngày

68$

1.530.000đ

120$  173$
121 - 150 ngày

87$

1.957.000đ

154$ 222$
151 - 180 ngày

106$

2.385.000đ

187$ 270$
1 tuần kéo dài thêm

9$

202.000đ

17$ 24$
Một năm

138$

3.105.000đ

244$ 352$

 

BIỂU PHÍ GIA ĐÌNH - PHẠM VI TOÀN CẦU

THỜI GIAN

HIỆU LỰC

PHỔ THÔNG

50.000$

CAO CẤP

100.000$

THƯỢNG HẠNG

150.000$

1 - 3 ngày 17$ 32$ 46$
4 - 6 ngày 27$ 46$ 67$
7 - 10 ngày 32$ 57$ 82$
11 - 14 ngày 40$ 70$ 101$
15 - 18 ngày 48$ 82$ 120$
19 - 22 ngày 53$ 95$ 137$
23 - 27 ngày 65$ 114$ 165$
28 - 31 ngày 68$ 122$ 175$
32 - 45 ngày 78$ 141$ 201$
46 - 60 ngày 93$ 165$ 238$
61 - 90 ngày 101$ 179$ 257$
91 - 120 ngày 129$ 228$ 329$
121 - 150 ngày 165$ 293$ 422$
151 - 180 ngày 201$ 355$ 513$

1 tuần 

kéo dài thêm

17$ 32$ 46$
Một năm 464$ 464$ 669$

 

Ghi chú:

- Bảo Minh áp dụng tăng phí so với biểu phí trên đối với Nữ có độ tuổi trên 55 tuổi và Nam trên 60 tuổi, cụ thể như sau:

   Độ tuổi Nam   Độ tuổi Nữ   Tỷ lệ tăng phí
 1   61 - 70 56 - 65 10%
 2  71 - 75 66 - 70 20%
 3  76 - 80 71 - 75 30%

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toàn bộ số tiền được nêu tại Quy tắc bảo hiểm đều là khoản tiền bằng đô la Mỹ và ghi bằng tiền Việt Nam đồng theo tỷ giá công bố của Ngân hàng Nhà nước vào thời điểm thanh toán hoặc nộp phí bảo hiểm

- Biểu phí gia đình áp dụng cho một gia đình bao gồm vợ, chồng và một người con dưới 18 tuổi. Biểu phí cá nhân sẽ áp dụng cho những người con còn lại.

THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ

  1. Khách hàng tải về Giấy yêu cầu bảo hiểm du lịch quốc tế
  2. Điền thông tin đầy đủ vào Giấy yêu cầu và gửi vào hòm mail: chicongoct@gmail.com (trong mail để lại số điện thoại và địa chỉ nhận hợp đồng bảo hiểm/giấy chứng nhận bảo hiểm) 
  3. Trường hợp cần gấp, Quý khách vui lòng liên hệ số: 0936 309 800 ngay sau khi gửi Giấy yêu cầu để được xử lý kịp thời. Thời gian thông thường để hoàn thiện hợp đồng không quá 4 tiếng.

BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH TOÀN CẦU

MỤC A: TAI NẠN CÁ NHÂN Đơn vị tính: USD

Phổ thông

 50.000 

Cao cấp

 100.000 

Thượng hạng

 150.000 

Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn  50.000 100.000 150.000
Quyền lợi 2: Thương tật toàn bộ vĩnh viễn và thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn 50.000 100.000 150.000
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền Bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng.
Số tiền BH sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng với lịch trình cụ thể (quyền lợi này không áp dụng đối với trẻ em dưới 18 tuổi và người lớn trên 70 tuổi)
 không có 200.000 300.000
Quyền lợi 4: Trợ cấp học phí cho trẻ phụ thuộc 
Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp (còn phụ thuộc, dưới 23 tuổi, đang còn theo học tại một trường chính thức) khi người được bảo hiểm chính chết do tai nạn (tối đa 4 người con).
500 500 2.500
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ Phổ thông Cao cấp Thượng hạng
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn      
5.1 Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm...Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này. 50.000 70.000 100.000
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 50USD cho một lần điều trị. 2.500 3.500 5.000
5.3 Chi phí y tế do thai sản:  Bồi thường chi phí y tế liên quan đến bệnh tật do thai sản khi đang ở nước ngoài. 5.000 7.000 10.000
5.4 Chi phí điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 90 ngày kể từ khi trở về Nước xuất hành 8.000 10.000 12.000
Quyền lợi 6: Trợ cấp nằm viện
Trả phụ cấp 50USD cho một ngày nằm viện ở nước ngoài.
500 700 1.000
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm 
Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết.
3.500 5.000 7.000
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em hồi hương
Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương.
3.500 5.000 7.000
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ Phổ thông Cao cấp Thượng hạng
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp
Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp.
50.000 70.000 100.000
Quyền lợi 10: Hồi hương 
Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm).
50.000 70.000 100.000
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng 
Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương.
50.000 70.000 100.000
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí 
Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện.
bao gồm bao gồm bao gồm
MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH Phổ thông Cao cấp Thượng hạng
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang:
Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250USD .
1000. 1.500 2.500
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch
a. Thông tin trước chuyến đi
b. Thông tin về đại sứ quán
c. Những vấn đề dịch thuật
d. Những vấn đề về pháp luật
e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế
bao gồm bao gồm bao gồm
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn:
Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn
400 550 800
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành:
Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này.
1.500 2.000 3.000
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi
Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch.
4.500 6.000 9.500
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến
Thanh toán 100 USD cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến
200 200 200
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân
Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người Được Bảo Hiểm (quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ).
50.000 70.000 100.000
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin
Thanh toán 150 USD cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài
2.000 3.000 5.000
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hoả hoạn
Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đối với tài sản trong gia đình gây ra bởi hoả hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm
1.000 3.000 5.000
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố
Toàn bộ các quyền lợi từ 1 - 20 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi người được bảo hiểm ở nước ngoài
bao gồm bao gồm bao gồm